Theo thông tin từ Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh, tính đến thời điểm hiện nay, trên địa bàn tỉnh có 17 cơ sở đã được chứng nhận đạt tiêu chuẩn an toàn VietGAP và GlobalGAP. Trong đó, sản phẩm trồng trọt có 06 cơ sở, với quy mô 166 ha, một năm cung cấp ra thị trường 1.236 tấn rau, quả; 08 cơ sở chăn nuôi heo và gà, quy mô khoảng 142.900 con và có 03 cơ sở nuôi trồng thuỷ sản, quy mô 26,7 ha, sản lượng hàng năm đạt 260 tấn/năm. Các cơ sở nêu trên đều chủ yếu thuộc địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức và có khả năng cung ứng ổn định và lâu dài.
STT | Tên cơ sở | Địa chỉ | Sản phẩm | Loại hình chứng nhận | Quy mô
| Sản lượng được chứng nhận (tấn/năm) | Khả năng cung cấp sản phẩm |
I | Sản phẩm trồng trọt | ||||||
1 | DNTN rau an toàn Đồng Việt | Thôn Bàu Phượng, xã Châu Pha, huyện Tân Thành tỉnh BR-VT | Rau | VietGAP | 0,65 ha | 66 | Ổn định và lâu dài |
2 | Công ty Cổ phần Dịch vụ sản xuất thương mại | Xã Kim Long, huyện Châu Đức | Dưa lưới | VietGAP | 0,2 ha | 30 | Ổn định và lâu dài |
3 | HTX Dịch vụ - Nông nghiệp Hưng Thịnh | Ấp 1, xã Bưng Riềng huyện Xuyên Mộc | Thanh long | VietGAP | 13,45 ha | 560
| Ổn định và lâu dài |
4 | HTX bưởi da xanh Sông Xoài | Xã Sông Xoài huyện Tân Thành | Bưởi da xanh | VietGAP | 12,9 ha | 290 | Ổn định và lâu dài |
5 | Hợp tác xã Nông nghiệp - Dịch vụ Nhân Tâm | Xã Hòa hiệp, huyện Xuyên Mộc | Nhãn | VietGAP | 6,0 ha | 40 | Ổn định và lâu dài |
6 | Hiệp hội hồ tiêu tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Xã Kim Long huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Tiêu | Global GAP | 132,92 ha | 250 | Ổn định và lâu dài |
II | Sản phẩm chăn nuôi | ||||||
1 | Trại heo Nguyễn Thị Ngọc Bông | Xã Suối Rao, huyện Châu Đức | Heo thịt | VietGAP | 3.000 con |
| Ổn định và lâu dài |
2 | Trại heo Phan Chánh | Xã Suối Rao, huyện Châu Đức | Heo thịt | VietGAP | 800 con |
| Ổn định và lâu dài |
3 | Trại heo Nguyễn Thanh Đính | Xã Láng Lớn, huyện Châu Đức | Heo thịt | VietGAP | 4.500 con |
| Ổn định và lâu dài |
4 | Trại heo Nguyễn Thị Thảo | Xã Bàu Chinh, huyện Châu Đức | Heo thịt | VietGAP | 1.200 con |
| Ổn định và lâu dài |
5 | Trại heo Nguyễn Trung | Xã Bình Ba, huyện Châu Đức | Heo thịt | VietGAP | 1.200 con |
| Ổn định và lâu dài |
6 | Trại heo Trần Văn Hồng | Thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức | Heo thịt | VietGAP | 1.000 con |
| Ổn định và lâu dài |
7 | Trại heo Võ Trường Giang | Xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ | Heo thịt | VietGAP | 1.200 con |
| Ổn định và lâu dài |
8 | Trại gà Anh Nhung (Công ty Bình Minh) | Xã Sông Xoài, huyện Tân Thành | Gà thịt | VietGAP | 130.000 con |
| Ổn định và lâu dài |
III | Sản phẩm thủy sản | ||||||
1 | Cơ sở sản xuất Nuôi trồng thủy sản Nguyễn Đăng Nhân | Ấp Ông Tô, xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc | Tôm | VietGAP | 5,7 ha | 16-20 | Ổn định và lâu dài |
2 | Cơ sở sản xuất Nuôi trồng thủy sản Đỗ Lương Tịnh | Ấp Ông Tô, xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc | Tôm | VietGAP | 18,0 ha | 200 | Ổn định và lâu dài |
3 | Công ty TNHH thủy sản Mạnh Cường | Ấp Ông Tô, xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc | Tôm | VietGAP | 3,0 ha | 40 | Ổn định và lâu dài |
(Danh sách các cơ sở đã được chứng nhận VietGAP, Global GAP trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Phạm Hà – P. QLTM