Tin tức sự kiện Tin tức sự kiện
Thông báo: bổ sung danh mục hóa chất độc

 Việt Nam ký Công ước Cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học (Công ước CWC) vào năm 1993 và phê chuẩn Công ước vào năm 1998. Các quy định của Công ước được nội luật hóa tại Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát Công ước Cấp phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học. Tại Quyết định số C-24/DEC.5 vào tháng 11 năm 2019, Hội nghị quốc gia thành viên lần thứ 24 của Công ước CWC quyết định bổ sung thêm 4 dòng hóa chất vào Danh mục hóa chất Bảng 1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 07 tháng 6 năm 2020.

Dưới đây là 4 dòng hóa chất được bổ sung vào Danh mục hóa chất Bảng 1 theo Nghị định 38/2014/NĐ-CP ngày 06/5/2014 tại Công văn số 5662/BCT-HC ngày 04/8/2020 của Bộ Công Thương:

STT

Tên hóa chất

Số CAS

A

Các hóa chất độc

 

1

P-Alkyl (H hoặc ≤C10, gồm cả cycloalkyl) N0(1-(dialkyl(≤C10, gồm cả cycloalkyl)amino)) alkylidene (H hoặc ≤C10, gồm cả cycloalkyl) phosphoramidic flourides và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng

Ví dụ:

N-(1-(di-n-decyclamino)-n-decyclidene)-P-decylphosphonamidic fluoride

Methyl-(1-(diethylamino)ethylidene)phosponamidoflouridate

2387495-99-8

 

2387496-12-8

2

Oalkyl (H hoặc ≤C10, gồm cả cycloalkyl) N-(1-(dialkyl(≤C10, gồm cả Cycloalkyl)amino)) alkylidene (H hoặc ≤C10, gồm cả cycloalkyl) phosphoramidofluoridates và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng.

Ví dụ:

O-n-decyl N-(1-(di-n-decylamino)-n-decylidene) phosphoramidoflouridate

Methyl (1-(diethylamino)ethylidene)phosphoramidoflouridate

Ethyl (1-(diethylamino)ethylidene)phosphoramidoflouridate

2387496-00-4

 

2387496-04-8

 

2387496-06-0

3

Methyl-(bis(diethylamino)methylene)phosphonaminodofluoridate

2387496-14-0

4

Carbamate (bậc bốn và bậc hai của dimethylcarbamoyloxypyridines:1-[N, N-dialkyl(≤C10)-N-(n-(hydroxyl, cyano, acetoxy)alkyl(≤C10) ammonio]-n-[N-(3-dimethylcarbamoxy-α-picolinyl)-N, N-dialkyl (≤C10)ammonio]decane dibromide (n=1-8)

Ví dụ: 1-[N, N-dimethyl-N-(2-hydroxy)ethylammonio]-10-[N-(3-dimethylcarbamoxy- α-picolinyl)-N,N-dimethylammonio]decane dibromide

Bậc 2 của dimethylcarbomoyloxypyridines: 1,n-Bis[N-3-dimethylcarbamoxy-α-picolyl)-N, N-dialkyl (≤C10) ammonio]-alkane-(2,(n-1)-dione)dibromide (n=2-12)

Ví dụ:

1,10-Bis[N-(3-dimethylcarbamoxy- α-picolyl)-N-ethyl-N-methylammonio]decane-2,9-dione dibromide

77104-62-2

 

 

 

 

 

 

77104-00-8

Trong trường hợp doanh nghiệp có hoạt động liên quan đến các hóa chất mới được bổ sung vào Danh mục hóa chất Bảng 1, đề nghị khai báo ngay cho Bộ Công Thương theo quy định.

Thông tin phản hồi xin gửi về Bộ Công Thương (Cục Hóa chất, 21 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội; điện thoại 22205136, email: thanglv@moit.gov.vn).