LIÊN KẾT SITE LIÊN KẾT SITE

 

 

Tiết kiệm năng lượng Tiết kiệm năng lượng
Báo cáo tình hình sử dụng năng lượng năm 2014 và kế hoạch sử dụng năng lượng năm 2015.

Để có cơ sở cho việc lập danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2014 theo quy định tại Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29/3/2011 của Chính phủ về quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; Thực hiện theo quy định của Thông tư số 09/2012/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định về việc lập kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả hàng năm đối với các cơ sở dụng năng lượng trọng điểm, Sở Công Thương đề nghị các đơn vị thống kê, báo cáo tình hình sử dụng năng lượng như sau:

* Thống kê, báo cáo tình hình sử dựng năng lượng năm 2014 và xây dựng kế hoạch sử dụng năng lượng trong năm 2015 theo các lĩnh vực như sau:

- Lĩnh vực sản xuất công nghiệp (mẫu số 01);

- Lĩnh vực sản xuất điện (mẫu số 02);

- Lĩnh vực Tòa nhà, khách sạn (mẫu số 03);

- Lĩnh vực Trung tâm siêu thị (mẫu số 4).

- Lĩnh vực Vận tải (mẫu số 5).

* Xây dựng kế hoạch năm năm và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch năm năm 2016 -2020 về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả theo mẫu của các lĩnh vực:

- Lĩnh vực sản xuất công nghiệp (mẫu số 06);

- Lĩnh vực sản xuất điện (mẫu số 07);

- Lĩnh vực Tòa nhà, khách sạn (mẫu số 08);

- Lĩnh vực Trung tâm siêu thị (mẫu số 9).

- Lĩnh vực Vận tải (mẫu số 10).

Đề nghị các đơn vị nghiêm túc thực hiện nội dung thống kê, báo cáo nêu trên theo mẫu và gửi về Sở trước ngày 15 tháng 01 năm 2015  để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Công Thương

Bảng 1: Chi tiết các đối tượng cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (theo quy định tại Nghị định số 21/2011/NĐ-CP).

STT

Lĩnh vực

Mức sử dụng năng lượng hàng năm

1

Cơ sở sản xuất công nghiệp, sản xuất điện.

1000 TOE trở lên

2

Tòa nhà khách sạn

500 TOE trở lên

 

Bảng 2: Hệ số chuyển đổi năng lượng

 

STT

Loại nhiển liệu

Đơn vị

TOE/đơn vị

1

Điện

kWh

0.0001543

2

Than cốc

Tấn

0.70-0.75

3

Than cám loại 1,2

Tấn

0.7

4

Than cám loại 3,4

Tấn

0.6

5

Than cám loại 5,6

Tấn

0.5

6

Dầu DO (Diesel Oil)

Tấn

1.02

 

 

1000 Lít

0.88

7

Dầu FO (Fule Oil)

Tấn

0.99

 

 

1000 Lít

0.94

8

LPG

Tấn

1.09

9

Khí tự nhiên (Natural)

Tr.m3

900

10

Xăng ô tô xe máy (Gasoline)

Tấn

1.05

 

 

1000 Lít

0.83

11

Nhiên liệu phản lực (Jet Fuel)

Tấn

1.05