Để có cơ sở cho việc lập danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2016 theo quy định tại Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29/3/2011 của Chính phủ về quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; thực hiện theo quy định của Thông tư số 09/2012/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định về việc lập kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả hàng năm đối với các cơ sở dụng năng lượng trọng điểm, Sở Công Thương đề nghị các đơn vị thống kê, báo cáo tình hình sử dụng năng lượng như sau:
v Đối với các doanh nghiệp sử dụng năng lượng trọng điểm theo quyết định số 1357/QĐ-TTg ngày 11/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ thống kê, báo cáo tình hình sử dụng năng lượng năm 2016 và xây dựng kế hoạch sử dụng năng lượng trong năm 2017 theo các lĩnh vực như sau:
- Lĩnh vực sản xuất công nghiệp (mẫu số 01);
- Lĩnh vực sản xuất điện (mẫu số 02);
- Lĩnh vực Tòa nhà, khách sạn (mẫu số 03);
- Lĩnh vực Trung tâm siêu thị (mẫu số 4).
- Lĩnh vực Vận tải (mẫu số 5).
v Đối với doanh nghiệp không thuộc danh sách doanh nghiệp sử dụng năng lượng trọng điểm theo Quyết định số 1357/QĐ-TTg ngày 11/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ thực hiện theo mẫu sau:
- Không phải là doanh nghiệp trọng điểm (mẫu số 06).
v Đề nghị các cơ sở sử dụng năng lượng báo cáo, cập nhập sử dụng năng lượng năm 2016, xây dựng kế hoạch năm 2017 cập nhập trên hệ thống cơ sở dữ liệu năng lượng Quốc gia tại địa chỉ http://www.dataenergy.vn.
Đề nghị các đơn vị thực hiện nội dung thống kê, báo cáo nêu trên theo mẫu và gửi về Sở trước ngày 15 tháng 01 năm 2017 để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Công Thương.
Văn Hiếu - QLNL
Bảng 1: Chi tiết các đối tượng cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (theo quy định tại Nghị định số 21/2011/NĐ-CP).
STT | Lĩnh vực | Mức sử dụng năng lượng hàng năm |
1 | Cơ sở sản xuất công nghiệp, sản xuất điện. | 1000 TOE trở lên |
2 | Tòa nhà khách sạn | 500 TOE trở lên |
Bảng 2: Hệ số chuyển đổi năng lượng
STT | Loại nhiển liệu | Đơn vị | TOE/đơn vị |
1 | Điện | kWh | 0.0001543 |
2 | Than cốc | Tấn | 0.70-0.75 |
3 | Than cám loại 1,2 | Tấn | 0.7 |
4 | Than cám loại 3,4 | Tấn | 0.6 |
5 | Than cám loại 5,6 | Tấn | 0.5 |
6 | Dầu DO (Diesel Oil) | Tấn | 1.02 |
|
| 1000 Lít | 0.88 |
7 | Dầu FO (Fule Oil) | Tấn | 0.99 |
|
| 1000 Lít | 0.94 |
8 | LPG | Tấn | 1.09 |
9 | Khí tự nhiên (Natural) | Tr.m3 | 900 |
10 | Xăng ô tô xe máy (Gasoline) | Tấn | 1.05 |
|
| 1000 Lít | 0.83 |
11 | Nhiên liệu phản lực (Jet Fuel) | Tấn | 1.05 |