LIÊN KẾT SITE LIÊN KẾT SITE

 

 

Báo cáo thống kê Báo cáo thống kê
Báo cáo kết quả hiện công tác cải cách thủ tục hành chính 6 tháng đầu năm 2009 của Sở Công Thương tỉnh BR-VT

BÁO CÁO

Kết quả thực hiện công tác cải cách thủ tục hành chính 6 tháng đầu năm 2009 của Sở Công Thương tỉnh BR-VT

 

Căn cứ Quyết định số 4048/2005/QĐ-UB ngày 28/10/2005 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Chương trình cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2006-2010 của Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Căn cứ kế hoạch cải cách hành chính năm 2009 của Sở Công Thương đã đề ra, qua 6 tháng triển khai thực hiện công tác CCTTHC, Sở Công Thương báo cáo kết quả đạt được như sau :

I/- Về cải cách thể chế:

Hiện nay, Sở Công Thương đã lập hồ sơ trình Sở Nội vụ thẩm định quy trình thủ tục theo mô hình “một cửa” của Sở Công Thương, xây dựng quy chế hoạt động của Bộ phận tiếp nhận trả hồ sơ và trả kết quả.

Kết quả tiếp nhận trả hồ sơ và trả kết quả đạt được như sau:

1- Thủ tục cấp giấy phép đặt Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh :

Thời gian cấp, cấp lại Văn phòng đại diện không quá 15 ngày. Trường hợp hồ sơ chưa hoàn chỉnh thủ tục, thời gian trả lời là 03 ngày làm việc.

Tổng số:  15 hồ sơ

Kết quả:  100% hồ sơ giải quyết sớm và đúng theo quy định (Trong đó có 11/15 hồ sơ giải quyết sớm hơn thời gian quy định từ 1-2 ngày).

2- Thủ tục đăng ký  tổ chức tổ chức khuyến mại dưới hình thức vé số dự thưởng :

Thời gian quy định là 07 ngày.

Tổng số:  18  hồ sơ.

Kết quả: 100 % hồ sơ giải quyết đúng thời gian quy định. (Trong đó có  13/18 hồ sơ giải quyết sớm hơn so với quy định từ 1-2 ngày).

3- Thủ tục đăng ký tổ chức, tham gia hội chợ, triễn lãm Thương mại tại Việt Nam :

Thời gian giải quyết không quá 30 ngày .

Tổng hồ sơ: 01 hồ sơ.

Kết quả:  100 % hồ sơ giải quyết đúng thời gian quy định.

4- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, thời gian quy định là 07 ngày :

Tổng số:  42 hồ sơ.

Kết quả: có 33/42 hồ sơ giải quyết sớm hơn quy định từ 1-2 ngày (chiếm 78%); 3/42 hồ sơ trễ so với quy định từ 1-2 ngày.

Nguyên nhân:

Trong quá trình  tiến hành thẩm định cơ sở kinh doanh phát hiện những thiếu sót  cần khắc phục về cơ sở vật chất của doanh nghiệp, đề nghị bổ sung khắc phục, dẫn đến việc phải thẩm định nhiều lần, do đó làm chậm tiến độ cấp giấy phép.

5- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí hóa lỏng, thời gian quy định là 15 ngày :

Tổng số: 68 hồ sơ. 

Kết quả: 100% hồ sơ giải quyết  đúng thời gian quy định ( Trong đó có : 59/68 hồ sơ giải quyết sớm so với quy định từ 03 đến 10 ngày.

6- Cấp giấy phép kinh doanh rượu, thời gian quy định là 15 ngày :

Tổng số:     03 hồ sơ. 

Kết quả: có 01 hồ sơ giải quyết sớm hơn so với thời gian quy định là 10 ngày, có 02 hồ sơ đang đề nghị bổ sung.

7- Cấp giấy phép sản xuất rượu, thời gian quy định là 15 ngày :

Tổng số: không hồ sơ

8- Cấp giấy phép kinh doanh thuốc lá, thời gian quy định là 15 ngày:.        Tổng số:26 hồ sơ

Kết quả: 100% hồ sơ giải quyết đúng thời gian quy định (Trong đó có : 23/26 hồ sơ giải quyết sớm hơn quy định từ 05 đến 10 ngày).

9- Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ và kinh doanh dịch vụ giám định thương mại, thời gian quy định là 10 ngày : Không có hồ sơ.

10- Thủ tục chấp thuận thanh lý máy móc, thiết bị, phương tiện vận chuyển, vật tư, nguyên liệu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (ngoài khu công nghiệp) : Không hồ sơ.

11- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại: Không có hồ sơ.

 

12- Thủ tục cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp: Không có hồ sơ.      

13- Thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực: 

Thời gian quy định là 25 ngày:

Tổng số hồ sơ: 01 hồ sơ.

Kết quả: 100% giải quyết sớm hơn so quy định 20 ngày

14- Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật thi công - dự toán công trình điện đã được UBND tỉnh phê duyệt trước tháng 4/2009.

Tổng số:  21  hồ sơ,

Kết quả : 100% hồ sơ giải quyết sớm hơn quy định.

15- Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật thi công - dự toán công trình điện đã được UBND tỉnh phê duyệt  sau tháng 4/2009.

Tổng số : 22 hồ sơ

Kết quả: 100% hồ sơ giải quyết sớm hơn quy định.

16- Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở hoặc bản vẽ thi công các công trình điện, hầm mỏ, dầu khí, nhà máy điện, trạm biến áp và các công trình công nghiệp chuyên ngành, thời gian giải quyết theo quy định không quá 15 ngày đối với dự án nhóm B, và không quá 10 ngày đối với dự án nhóm A :

Tổng số:  43 hồ sơ.

Kết quả: 100% hồ sơ giải quyết  đúng và sớm hơn so với quy định.

17- Thủ tục cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. Thời gian giải quyết hồ sơ không quá 15 ngày :

Tổng số: 06 hồ sơ.

Kết quả: 100% hồ sơ giải quyết sớm hơn so với quy định.

18- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng đối với các máy, thiết bị, hóa chất độc hại chuyên ngành công nghiệp. Thời gian giải quyết hồ sơ không quá 07 ngày :

Tổng số hồ sơ: 01 hồ sơ.

Kết quả:  100% hồ sơ giải quyết đúng thời gian quy định.

19- Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai (LPG). Thời gian giải quyết hồ sơ không quá 20 ngày :

Tổng số: 01 hồ sơ

Kết quả : 100% hồ sơ giải quyết sớm hơn so với quy định.